Docker command
Docker
Để biết các lệnh con trong Docker: docker Để biết chi tiết của các lệnh con: docker image --help or docker image save --help Tìm hiểu vể image: Images là phần mềm đóng gói và quản lý bởi docker. Khi image được khởi chạy thì các phiên bản được gọi là containers vd: image đóng gói phần mềm mysql, đóng gọi hdh ubuntu... Chú ý: - image chỉ có thể đọc không thể sửa đổi - containers có thể đọc và ghi dữ liệu - để có container thì phải có image trước Kho images: Docker Hub Tải về máy một image bằng docker Cú pháp: docker pull image:tag image: là tên phần mềm tag: phiên bản vd: docker pull ubuntu:14.04.5 Tải image phiên bản cuối cùng có 2 cách: vd: docker pull unbutu or vd: docker pull ubuntu:latest Liệt kê danh sách các image đã tải về Cú pháp: docker images Xóa một image vd: docker image rm ubuntu:14.04.5 hoặc xóa bằng image id vd: docker image rm 8cf1bfb43ff5 hoặc vd: docker image rm 8cf Tìm kiếm một image trong kho docker hub vd: docker search ubuntu [1] Quản lý Images Download một image docker pull IMAGE[:TAG] docker pull nginx Upload một image lên một repository (kho lưu trữ) docker push IMAGE docker push myimage:1.0 Delete một image docker rmi IMAGE Hiển thị danh sách tất cả Images docker images Delete images lơ lửng docker image prune Delete tất cả images không sử dụng docker image prune -a Build một image từ một Dockerfile docker build [URL] docker build . Tag một image docker tag IMAGE NEWIMAGE docker tag ubuntu ubuntu:18.04 Build và tag một image từ một Dockerfile docker build -t IMAGE DIRECTORY docker build -t myimage . Đóng gói image thành .tar Save một image vào một .tar file (Tác dụng để copy tái sử dụng image giữa các máy khác nhau) docker save IMAGE > FILE docker save nginx > nginx.tar Phục hồi file .tar thành image Load một image từ một .tar file (Tác dụng để copy tái sử dụng image giữa các máy khác nhau) docker load -i TARFILE docker load -i nginx.tar [2] Chạy mới một Container Bắt đầu một Container mới từ một Image docker run IMAGE docker run nginx ...và gán cho nó một cái tên docker run --name CONTAINER IMAGE docker run --name web nginx ...và map một port docker run -p HOSTPORT:CONTAINERPORT IMAGE docker run -p 8080:80 nginx ...và map tất cả các ports docker run -P IMAGE docker run -P nginx ...và bắt đầu container trong nền docker run -d IMAGE docker run -d nginx ...và gán cho nó một tên máy chủ docker run --hostname HOSTNAME IMAGE docker run --hostname srv nginx ...và thêm một dns docker run --add-host HOSTNAME:IP IMAGE ...và map một local directory vào container docker run -v HOSTDIR:TARGETDIR IMAGE docker run -v ~/:/usr/share/nginx/html nginx ...nhưng thay đổi entrypoint docker run -it --entrypoint EXECUTABLE IMAGE docker run -it --entrypoint bash nginx Tạo một container docker run -it --name NAME -h HOST IMAGE docker run -it --name "NG2" -h nginx2 nginx:latest Chạy một lệnh trong một container mới: docker run [IMAGE] [COMMAND] docker run --rm [IMAGE] - loại bỏ một container sau khi nó thoát. docker run -td [IMAGE] - bắt đầu một container và giữ cho nó chạy. docker run -it [IMAGE] - khởi động một container, phân bổ một TTY giả được kết nối với stdin của bộ chứa và tạo ra một vỏ bash tương tác trong container. docker run -it-rm [IMAGE]- tạo, bắt đầu và chạy một lệnh bên trong container. Một khi nó thực thi lệnh, container được gỡ bỏ. [3] Quản lý Containers Hiển thị danh sách đang chạy containers docker ps Hiển thị danh sách tất cả các containers docker ps -a Delete một container docker rm CONTAINER docker rm web Delete một container đang chạy docker rm -f CONTAINER docker rm -f web Delete containers đã dừng docker container prune Stop một container đang chạy docker stop CONTAINER docker stop web Start một container đã dừng docker start CONTAINER docker start web Dừng một container đang chạy và khởi động lại docker restart CONTAINER Tạm dừng các quy trình trong một container đang chạy docker pause CONTAINER Bỏ tạm dừng các quy trình trong một container đang chạy docker unpause CONTAINER Giết một container bằng cách gửi SIGKILL đến một container đang chạy docker kill CONTAINER Thoát khỏi terminal Exit Thoát khỏi terminal vẫn giữ container chạy Ctrl + p, Ctrl + q Quay lại terminal container đã bị thoát docker attach CONTAINER
docker attach web Copy một file từ một container tới host docker cp CONTAINER:SOURCE TARGET docker cp web:/index.html index.html Copy một file từ host tới một container docker cp TARGET CONTAINER:SOURCE docker cp index.html web:/index.html Start một shell bên trong container đang chạy docker exec -it CONTAINER EXECUTABLE docker exec -it web bash Rename một container docker rename OLD_NAME NEW_NAME docker rename 096 web Lưu container trở lại thành image docker commit CONTAINER docker commit web or docker commit CONTAINER IMAGE:Version docker commit web nginx-demo:version1 [4] Info & Stats Show logs của một container docker logs CONTAINER docker logs web Hiển thị số liệu thống kê sử dụng tài nguyên trực tiếp của container docker stats CONTAINER Show processes của container docker top CONTAINER docker top web Show docker version đã cài đặt docker version Liệt kê thông tin cấp thấp về các đối tượng Docker docker inspect NAME/ID docker inspect nginx Liệt kê các sự kiện thời gian thực từ một container docker events CONTAINER Hiển thị các thay đổi đối với tệp (hoặc thư mục) trên hệ thống tệp docker diff CONTAINER docker diff web Hiển thị ánh xạ cổng (hoặc cụ thể) cho một container docker port CONTAINER Hiển thị các quy trình đang chạy trong một container docker top CONTAINER Hiển thị lịch sử của một hình ảnh docker history IMAGE [5] Network
Danh sách mạng docker network ls Xóa một hoặc nhiều mạng docker network rm [NETWORK] Hiển thị thông tin trên một hoặc nhiều mạng docker network inspect [NETWORK] Kết nối một container với mạng docker network connect [NETWORK] [CONTAINER] Ngắt kết nối một container khỏi mạng docker network disconnect [NETWORK] [CONTAINER]
[6] Chia sẻ dữ liệu và tạo ổ đĩa (volume) docker run -it -v pathHost:pathContainer IMAGE/ID [7] DEMO dockerfile Dockerfile - ng new demo - ng build - touch Dockerfile - cat Dockerfile FROM nginx:alpine COPY /dist /usr/share/nginx/html EXPOSE 80 - docker build -t my_image:v1 -f Dockerfile . - docker images ls - docker run --name my_container_demo -d -p 8080:80 my_image - docker ps - Ngoài ra còn có các lệnh stop start, rm một container tham khảo [3] => http://localhost:8080 ## Syntax docker run -d --name <container-name> <image-name> docker exec -it <container-name> bash ## What -d (run background) [8] Demo docker-compose
Chạy - docker-compose up => -d chạy docker chế độ background detached mode Danh sách - docker-compose ps Dừng - docker-compose stop Kiểm tra - docker-compose config => -q chkec không in nội dung ra terminal Chạy lại container đã bị stop - docker-compose start Kiểm tra volumes - docker volume ls Kiểm tra đường dẫn volume lưu ở đâu - docker inspect volume <tên> Kiểm tra folder - sudo ls -la <URL> Kiểm tra process đang chạy - docker-compose top Kiểm tra process của một container - docker-compose top <tên> Kiểm tra logs - docker-compose logs Truy cập vào trong container - docker container exec -it <tên or id> /bin/bash Xoá các container đang chạy bằng docker-compose - docker-compose stop - docker-conpose rm [9] Demo Push và Pull docker image - docker login - docker images - docker tag image_name:tag_name user_name/image_name - docker tag demo:latest id1945/demo - docker images - docker push id1945/demo https://hub.docker.com/repositories - docker images - docker rmi id1945/demo - docker pull id1945/demo - docker images - docker run -p 8081:8081 id1945/demo
0 nhận xét:
Post a Comment