Bài: 35 Enum trong java
Kiểu dữ liệu Enum gần giống với kiểu dữ liệu Array, nhưng các phần tử có thể bổ sung thêm các phương thức!
Enum là 1 kiểu dữ liệu liệt kê. Giúp bạn tổ chức dữ liệu khoa học hơn, code được trong sáng dễ hiểu hơn.
Ví dụ: Lấy từ blog StudyAndShare:
PHP:
package javaandroidvn;
public class JavaAndroidVn {
enum COLOR {
RED, BLUE, YELLOW
};
public static void main(String[] args) {
System.out.println(COLOR.BLUE);
System.out.println(COLOR.RED);
System.out.println(COLOR.YELLOW);
System.out.println("Cách 2: ");
COLOR c = COLOR.RED;
System.out.println(c);
System.out.println(c.YELLOW);
if (c == COLOR.RED) {
System.out.println("True");
} else {
System.out.println("False");
}
}
}
Code demo:
PHP:
package javaandroidvn;
public class JavaAndroidVn {
enum COLOR {
RED, BLUE, YELLOW
};
public static void main(String[] args) {
COLOR c = COLOR.RED;
switch (c) {
case RED: {
System.out.println("Red");
break;
}
case BLUE: {
System.out.println("Blue");
break;
}
case YELLOW: {
System.out.println("Yellow");
break;
}
}
}
}
Ví dụ: Lấy dựa vào Video blog StudyAndShare:
PHP:
package javaandroidvn;
public class JavaAndroidVn {
enum COLOR {
RED(5), BLUE(6), YELLOW(7), GREEN(8);
private int value;
COLOR(int value) {
this.value = value;
}
public int getValue() {
return this.value;
}
};
public static void main(String[] args) {
COLOR c = COLOR.BLUE;
System.out.println(c + ": " + c.getValue());
System.out.println("ordinal BLUE: " + c.ordinal());
c = COLOR.GREEN;
System.out.println("ordinal GREEN: " + c.ordinal());
}
}
0 nhận xét:
Post a Comment