Tổng hợp lệnh Kali Linux từ A đến Z
| Lệnh Kali Linux | Chức năng |
|---|---|
| A | |
| apropos | Tìm kiếm trang hướng dẫn sử dụng (giống man -k) |
| apt-get | Tìm kiếm và cài đặt gói phần mềm (Debian) hay dùng cho nâng cấp lớn |
| aptitude | Tìm kiếm và cài đặt gói phần mềm (Debian) hay dùng cho cập nhật thông thường |
| aspell | Kiểm tra chính tả |
| awk | Tìm và thay thế văn bản, sắp xếp/chỉ định/index cơ sở dữ liệu |
| B | |
| basename | Bỏ (Strip) thư mục và hậu tố khỏi tên file |
| bash | GNU Bourne-Again Shell |
| bc | Ngôn ngữ tính toán với độ chính xác tùy ý |
| bg | Gửi đến background |
| break | Thoát khỏi vòng lặp |
| builtin | Chạy shell builtin |
| bzip2 | Nén hoặc giải nén file được đặt tên |
| C | |
| cal | Hiển thị lệnh |
| case | Thực hiện một lệnh có điều kiện |
| cat | Kết nối và in (hiển thị) nội dung của file |
| cd | Thay đổi thư mục |
| cfdisk | Vận hành partrition table cho Linux (có thể sửa, tạo phân vùng) |
| chgrp | Thay đổi quyền sở hữu nhóm |
| chmod | Thay đổi quyền truy cập |
| chown | Thay đổi sở hữu file và nhóm |
| chroot | Chạy lệnh với thư mục gốc khác |
| chkconfig | Các dịch vụ hệ thống (runlevel) |
| cksum | In CRC checksum và tính số byte |
| clear | Xóa màn hình terminal |
| cmp | So sánh 2 file |
| comm | So sánh hai file được sắp xếp theo dòng |
| command | Chạy lệnh - bỏ qua các hàm shell |
| continue | Tiếp tục lần lặp tiếp theo của vòng lặp |
| cp | Sao chép 1 hoặc nhiều file đến vị trí khác |
| cron | Daemon giúp thực thi các lệnh đã được lên lịch |
| crontab | Lên lịch chạy một lệnh vào thời gian sắp tới |
| csplit | Chia file thành các phần xác định theo ngữ cảnh |
| cut | Chia một file thành nhiều phần |
| D | |
| date | Hiển thị hoặc thay đổi ngày và giờ |
| dc | Máy tính để bàn (hỗ trợ ký hiệu số học chính xác) |
| dd | Chuyển đổi và sao chép file, viết header đĩa, tạo các bản ghi boot (USB boot) |
| ddrescue | Công cụ khôi phục dữ liệu |
| declare | Khai báo biến và thuộc tính của chúng |
| df | Hiển thị dung lượng ổ đĩa trống |
| diff | Hiển thị sự khác biệt giữa hai file |
| diff3 | Hiển thị sự khác biệt giữa 3 file |
| dig | Tra cứu DNS |
| dir | Liệt kê nội dung thư mục một cách tóm tắt |
| dircolors | Thiết lập màu cho `ls’ |
| dirname | Chuyển đổi tên đường dẫn đầy đủ sang đường dẫn (path) |
| dirs | Hiển thị danh sách thư mục đã nhớ |
| dmesg | In kernel & thông báo driver |
| du | Ước lượng dung lượng file sử dụng |
| E | |
| echo | Hiển thị thông báo trên màn hình |
| egrep | Tìm kiếm file cho các hàng phù hợp với biểu thức mở rộng |
| eject | Tháo các phương tiện di động như USB, ổ cứng gắn ngoài |
| enable | Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa các lệnh shell builtin |
| env | Environment variables (Biến môi trường) |
| ethtool | Các cài đặt thẻ Ethernet |
| eval | Đánh giá vài lệnh/đối số |
| exec | Thực thi một lệnh |
| exit | Thoát khỏi shell |
| expect | Các ứng dụng được truy cập tự động, tùy ý thông qua terminal |
| expand | Chuyển đổi các tab thành khoảng trống (space) |
| export | Thiết lập một environment variable |
| expr | Đánh giá các biểu thức |
| F | |
| false | Không làm gì cả, không thành công |
| fdformat | Định dạng cấp thấp một đĩa mềm |
| fdisk | Kiểm tra các phân vùng trên Linux |
| fg | Chuyển một công việc đến foreground |
| fgrep | Tìm kiếm file có các hàng khớp với chuỗi cố định |
| file | Xác định loại file |
| find | Tìm kiếm các file đáp ứng tiêu chí mong muốn |
| fmt | Định dạng lại đoạn văn bản |
| fold | Gộp văn bản để phù hợp với chiều rộng được chỉ định |
| for | Mở rộng các từ, và thực thi các lệnh |
| format | Format disk hoặc băng (tape) |
| free | Hiển thị dung lượng bộ nhớ đã sử dụng |
| fsck | Dò và sửa lỗi trên filesystem |
| ftp | File Transfer Protocol |
| function | Định nghĩa hàm macro |
| fuser | Xác định và ngắt tiến trình đang truy cập đến file |
| G | |
| gawk | Tìm và thay thế văn bản trong file |
| getopts | Phân tích tham số theo vị trí |
| grep | Tìm kiếm file có dòng phù hợp với pattern đã cho |
| groupadd | Thêm user vào group |
| groupdel | Xóa group |
| groupmod | Chỉnh sửa group |
| groups | In tên group chứa user |
| gzip | Nén hoặc giải nén các file được đặt tên |
| H | |
| hash | Nhớ tên đường dẫn đầy đủ của đối số tên |
| head | Cung cấp phần đầu tiên của file |
| help | Hiển thị trợ giúp cho lệnh được tích hợp |
| history | Lịch sử lệnh |
| hostname | In hoặc đặt tên hệ thống |
| I | |
| iconv | Chuyển đổi bộ ký tự của file |
| id | In ID người dùng và group |
| if | Thực hiện lệnh theo điều kiện |
| ifconfig | Định cấu hình network interface (giao diện mạng) |
| ifdown | Dừng network interface |
| ifup | Khởi động network interface |
| import | Chụp màn hình máy chủ X và lưu hình ảnh vào file |
| install | Sao chép tập tin và thiết lập các thuộc tính |
| J | |
| jobs | Liệt kê các công việc đang thực hiện |
| join | Nối các dòng trên một trường chung |
| K | |
| kill | Ngừng tiến trình đang chạy |
| killall | Ngừng tiến trình theo tên |
| L | |
| less | Hiển thị đầu ra một màn hình cùng một lúc |
| let | Tính toán trên các biến shell |
| ln | Tạo liên kết tượng trưng đến file |
| local | Tạo biến |
| locate | Tìm file |
| logname | In tên đăng nhập hiện tại |
| logout | Thoát shell đăng nhập |
| look | Hiển thị các dòng bắt đầu với chuỗi cho trước |
| lpc | Kiểm soát máy tín |
| lpr | Tắt máy in |
| lprint | In file |
| lprintd | Ngừng việc in |
| lprintq | Liệt kê hàng đợi in |
| lprm | Loại bỏ công việc trên hàng đợi in |
| ls | Liệt kê thông tin về file |
| lsof | Liệt kê file đang mở |
| M | |
| make | Biên dịch lại một nhóm chương trình |
| man | Hướng dẫn sử dụng |
| mkdir | Tạo thư mục mới |
| mkfifo | Tạo các FIFO (pipe được đặt tên) |
| mkisofs | Tạo filesystem ISO9660/JOLIET/HFS lai |
| mknod | Tạo block hoặc ký tự cho một file đặc biệt |
| more | Hiển thị output một màn hình cùng lúc |
| mount | Mount một file hệ thống |
| mtools | Thao tác với các file MS-DOS |
| mtr | Chẩn đoán mạng (traceroute/ping) |
| mv | Di chuyển hoặc đổi tên các file hoặc thư mục |
| mmv | Di chuyển hoặc đổi tên nhiều file hoặc thư mục |
| N | |
| netstat | Thông tin mạng |
| nice | Đặt mức độ ưu tiên cho lệnh hoặc công việc |
| nl | Đánh số dòng và viết filr |
| nohup | Chạy lệnh không bị treo |
| notify-send | Gửi thông báo trên màn hình |
| nslookup | Truy vấn DNS |
| O | |
| open | Mở file bằng ứng dụng mặc định |
| op | Operator access |
| P | |
| passwd | Sửa password của user |
| paste | Hợp nhất các dòng trong file |
| pathchk | Kiểm tra tính khả chuyển của tên file |
| ping | Kiểm tra kết nối Internet |
| pkill | Dừng tiến trình đang chạy |
| popd | Khôi phục giá trị trước đó của thư mục hiện tại |
| pr | Chuẩn bị file để in |
| printcap | Cơ sở dữ liệu máy in tiềm năng |
| printenv | In environment variable |
| printf | Định dạng và in dữ liệu |
| ps | Trạng thái tiến trình |
| pushd | Lưu và sau đó thay đổi thư mục hiện tại |
| pwd | Print Working Directory (In thư mục đang làm việc) |
| Q | |
| quota | Hiển thị dung lượng ổ đĩa đã sử dụng và các giới hạn |
| quotacheck | Quét xem file sử dụng bao nhiêu dung lượng ổ đĩa |
| quotactl | Đặt hạn ngạch ổ đĩa |
| R | |
| ram | ram disk device |
| rcp | Sao chép tập tin giữa hai máy |
| read | Đọc một dòng từ đầu vào tiêu chuẩn |
| readarray | Đọc từ stdin vào một biến mảng |
| readonly | Đánh dấu biến/hàm là chỉ đọc - readonly |
| reboot | Khởi động lại hệ thống |
| rename | Đổi tên file |
| renice | Thay đổi mức độ ưu tiên của tiến trình đang chạy |
| remsync | Đồng bộ hóa các file từ xa qua email |
| return | Thoát hàm shell |
| rev | Đảo ngược các dòng của file |
| rm | Xóa file |
| rmdir | Xóa thư mục |
| rsync | Sao chép file từ xa (Đồng bộ hóa các cây file) |
| S | |
| screen | Dồn kênh terminal, chạy shell từ xa thông qua ssh |
| scp | Sao chép an toàn (sao chép tập tin từ xa) |
| sdiff | Hợp nhất hai file tương tác |
| sed | Trình chỉnh sửa luồng |
| select | Chấp nhận dữ liệu nhập vào từ bàn phím |
| seq | In chuỗi số |
| set | Thiết lập các biến và hàm shell |
| sftp | Secure File Transfer Protocol |
| shift | Thay đổi thông số vị trí |
| shopt | Các tùy chọn shell |
| shutdown | Tắt hoặc khởi động lại Linux |
| sleep | Trì hoãn trong một thời gian nhất định |
| slocate | Tìm kiếm file |
| sort | Sắp xếp các file văn bản |
| source | Chạy các lệnh từ một file |
| split | Chia nhỏ file thành các phần có kích thước cố định |
| ssh | Secure Shell client (đăng nhập từ xa) |
| strace | Theo dõi cuộc gọi và tín hiệu hệ thống |
| su | Thay thế nhận dạng user |
| sudo | Thực thi lệnh dưới quyền root |
| sum | In checksum cho file |
| suspend | Tạm dừng thực hiện shell |
| symlink | Đặt tên mới cho file |
| sync | Đồng bộ hóa dữ liệu trên đĩa với bộ nhớ |
| T | |
| tail | Xuất phần cuối của file |
| tar | Nén hoặc giải nén file .tar |
| tee | Chuyển hướng đầu ra sang nhiều tệp tin |
| test | Đánh giá một biểu thức điều kiện |
| time | Đo lường thời gian chạy của chương trình |
| times | Thời gian user và hệ thống |
| touch | Thay đổi timestamp của file |
| top | Liệt kê các tiến trình đang chạy trên hệ thống |
| traceroute | Theo dõi route đến Host |
| trap | Chạy lệnh khi một tín hiệu được thiết lập |
| tr | Dịch, hạn chế, và/hoặc xóa các ký tự |
| true | Không làm gì, thành công |
| tsort | Loại tô pô |
| tty | In tên của terminal trên stdin |
| type | Mô tả một lệnh |
| U | |
| ulimit | Giới hạn tài nguyên người dùng |
| umask | Quyền được thiết lập khi file, folder mới được tạo |
| umount | Unmount một thiết bị |
| unalias | Xóa alias |
| uname | In thông tin hệ thống |
| unexpand | Chuyển đổi khoảng trống thành tab |
| uniq | Các file duy nhất |
| units | Chuyển đổi unit từ tỷ lệ này sang tỷ lệ khác |
| unset | Loại bỏ tên hàm hoặc biến |
| unshar | Giải shell lưu trữ script |
| until | Thực hiện lệnh (cho đến khi lỗi) |
| uptime | Hiển thị thời gian hoạt động |
| useradd | Tạo tài khoản user mới |
| usermod | Chỉnh sửa tài khoản user |
| users | Liệt kê những người dùng hiện đang đăng nhập |
| uuencode | Mã hóa file nhị phân |
| uudecode | Giải mã file được tạo bởi uuencode |
| V | |
| v | Liệt kê nội dung thư mục (`ls -l -b’) |
| vdir | Liệt kê nội dung thư mục (`ls -l -b’) |
| vi | Trình soạn thảo văn bản |
| vmstat | Báo cáo thống kê bộ nhớ ảo |
| W | |
| wait | Chờ quá trình hoàn tất |
| watch | Thực hiện/hiển thị một chương trình định kỳ |
| wc | In số byte, từ, dòng |
| whereis | Tìm kiếm $path của user, trang mang và file nguồn cho chương trình |
| which | Tìm kiếm $path của user cho file ứng dụng |
| while | Thực thi lệnh |
| who | In tất cả user đang logged in |
| whoami | In ID và tên user hiện tại (`id -un’) |
| wget | Truy xuất trang web hoặc tệp thông qua HTTP, HTTPS or FTP |
| write | Gửi thông báo đến người dùng khác |
| X | |
| xargs | Chạy các tiện ích, bỏ qua danh sách đối số được xây dựng |
| xdg-open | Mở file hoặc URL trong ứng dụng ưa thích của người dùng |
| Y | |
| yes | In một chuỗi cho đến khi bị gián đoạn |
Lệnh di chuyển, liệt kê trong Kali Linux
| pwd | hiển thị tên thư mục đang làm việc. |
| cd | di chuyển sang thư mục home của người dùng. |
| cd ~/Desktop | di chuyển sang thư mục Desktop của người dùng. |
| cd .. | di chuyển sang thư mục cha của thư mục hiện hành. |
| cd /usr/apt | di chuyển sang thư mục /usr/apt. |
| ls -l folder dir -l folder | liệt kê chi tiết các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder. |
| ls -a folder dir -a folder | liệt kê tất cả tập tin và thư mục (kể cả ẩn) trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder. |
| ls -d folder dir -d folder | liệt kê các thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder. |
| ls -t folder dir -t folder | liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc thư mục folder, sau đó sắp xếp lại theo ngày, gần nhất xếp ở trên rồi mới hiển thị ra. |
| ls -S folder dir -S folder | liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc trong thư mục folder, sau đó sắp xếp theo kích thước, lớn nhất xếp ở trên rồi mới hiển thị ra. |
| ls folder | more | liệt kê các tập tin và thư mục trong thư mục hiện hành, hoặc trong thư mục folder và hiển thị theo từng trang. |
Phân quyền truy cập tập tin
| chown user file | xác định người sở hữu tập tin file là user. |
| chown -R userfolder | xác định người sở hữu thư mục folder là user. |
| chgrp groupfile | xác định nhóm người sở hữu tập tin file. |
| chmod u+x file | cấp quyền (+) thực thi (x) tập tin file cho người dùng (u) sở hữu. |
| chmod g-w file | thu quyền (-) ghi (w) tập tin file cho nhóm người dùng (g) sở hữu. |
| chmod o-r file | thu quyền (-) đọc (r) tập tin file cho người dùng khác (o). |
| chmod a+rw file | cấp quyền (+) đọc (r) và ghi (w) tập tin file cho toàn bộ người dùng (a). |
| chmod -R a+rw folder | cấp quyền (+) đọc (r) và ghi (w) thư mục folder và các thư và tập tin con cho toàn bộ người dùng (a). |
Lệnh Kali Linux thao tác với tập tin và thư mục
| cp file1 file2 | chép tập tin file1 sang tên mới file2. |
| copy file folder | chép tập tin file vào thư mục folder và giữ nguyên tên. |
| cp -r folder1 folder2 rsync -a folder1folder2 | chép thư mục folder1 và các thư mục tập tin con sang thư mục mới folder2. |
| mv file1 file2 | di chuyển tập tin file1 sang tên mới file2. |
| mv folder1 folder2 | di chuyển thư mục folder1 sang tên mới folder2. |
| mv file folder | di chuyển tập tin file vào thư mục folder và giữ nguyên tên. |
| mv file1 folderfile2 | di chuyển tập tin file vào thư mục folder và đổi tên thành file2 |
| mkdir folder | tạo ra thư mục folder. |
| mkdir -p folder1folder2 | tạo ra thư mục folder1 và thư mục folder2 (nếu chưa có) |
| rm file | xóa tập tin file. |
| rmdir folder | xóa thư mục trống folder. |
| rm -rf folder | xóa thư mục folder và các thư mục tập tin con (rf). |
| ln -s file link | tạo liên kết (shortcut) link dẫn đến file. |
| find folder -name file | tìm tập tin file trong thư mục folder và các thư mục con. |
| diff file file | so sánh nội dung hai tập tin hoặc hai thư mục |
Lệnh Kali Linux làm việc với nội dung tập tin
| cat file | xuất toàn bộ nội dung tập tin file lên màn hình Terminal. |
| more file | xuất nội dung tập tin file theo từng trang, Enter xuống một dòng, Space xuống một trang và q để thoát |
| less file | xuất nội dung tập tin file, giống như lệnh more nhưng có thể sử dụng nút Page Down. |
| head -n file | hiển thị n dòng đầu của tập tin file. |
| tail -n file | hiển thị n dòng cuối của tập tin file |
| vi file | soạn tập tin file bằng trình soạn thảo vi. |
| nano file | soạn tập tin file bằng trình soạn thảo nano. |
| gedit file | soạn tập tin file bằng trình soạn thảo gedit. |
| grep text file | xuất các dòng có chứa đoạn text trong tập tin file |
| grep -r textfolder | tìm đoạn text trong tất cả tập tin trong thư mục folder |
| command > file | ghi kết quả xuất ra Terminal của lệnh command vào tập tin file |
| command>> file | ghi kết quả xuất ra Terminal của lệnh command vào cuối tập tin file |
Lệnh Kali Linux hệ thống cơ bản
| sudo command | thực hiện lệnh command bằng quyền superuser. |
| gksudo command | tuơng tự lệnh sudo nhưng dùng cho các ứng dụng GUI. |
| sudo -k | ngưng các tiến trình với quyền superuser. |
| uname -r | hiển thị phiên bản kernel đang sử dụng. |
| shutdown -r now | lập tức tắt và khởi động lại (reboot). |
| lsusb lspci | liệt kê các thiết bị usb hoặc pci đang kết nối. |
| time command | cho biết thời gian thực hiện lệnh command |
| command1 | command2 | chuyển kết quả của command1 làm đầu vào của command2 |
Lệnh Kali Linux điều khiển tiến trình
| ps -ef | hiển thị tất cả tiến trình đã được thực hiện (pid et ppid). |
| ps aux | hiển thị chi tiết các tiến trình. |
| ps aux | grep soft | hiển thị chi tiết các tiến trình liên quan đến chương trình soft |
| kill pid | tắt tiến trình pid |
| xkill | tắt tiến trình GUI. |
Lệnh Kali Linux làm việc với mạng máy tính
| /etc/network/interfaces | file cấu hình network interface |
| uname -a hostname | hiển thị tên của máy tính trong mạng (hostname). |
| ping address | Ping đến địa chỉ mạng address. |
| ifconfig -a | hiển thị thông tin các card mạng hiện có. |
| ifconfig interface ip-address | xác định địa chỉ ip tĩnh cho card mạng chỉ định. |
| ifdown interface ifconfig interface down | ngưng hoạt động card mạng chỉ định. |
| ifup pid ifconfig interface up | khởi động card mạng chỉ định. |
| route add default gw ip-address | xác định địa chỉ gateway mặc định. |
| route del default | bỏ địa chỉ gateway mặc định. |
Lệnh Kali Linux phân vùng ổ cứng
| /etc/fstab | tập tin chứa thông tin về các ổ cứng và hệ thống tập tin được gắn tự động. |
| fdisk -l | liệt kê các ổ cứng và phân vùng hiện tại. |
| fdisk /dev/hda1 | thay đổi ổ cứng hda1 |
| mkfs.ext3 /dev/hda1 | tạo hệ thống tập tin ext3 trên ổ cứng hda1. |
| mkfs.vfat /dev/hda1 | tạo hệ thống tập tin fat32 trên ổ cứng hda1 |
-- Các lệnh hay sử dụng nhất --
--Create 3 folder
mkdir tech hello world
--Create 2 file
touch file.html style.css
--Coppy 2 file
cp index.html about.html
--Mo folder or file
open ~/Desktop
open readme.txt
--View tree
tree Documents/
--Zip
zip -r name.zip Documents
--Total 2.3M
ls -lh
-- Dung luong folder
du -h Documents
--Move
mv name.zip Downloads
--Delete
rm name.zip
--Unzip
unzip name.zip
--Reset
reboot
--Size
df -lh
--Doc file
leafpad /etc/apt/sources/lít
mkdir tech hello world
--Create 2 file
touch file.html style.css
--Coppy 2 file
cp index.html about.html
--Mo folder or file
open ~/Desktop
open readme.txt
--View tree
tree Documents/
--Zip
zip -r name.zip Documents
--Total 2.3M
ls -lh
-- Dung luong folder
du -h Documents
--Move
mv name.zip Downloads
--Delete
rm name.zip
--Unzip
unzip name.zip
--Reset
reboot
--Size
df -lh
--Doc file
leafpad /etc/apt/sources/lít

0 nhận xét:
Post a Comment