- Chức năng của Layout
- Các thuộc tính thường dùng:
- Size:
- android:layout_heigh {fill_parent,match_parent,wrap_parent}
- android:layout_width {fill_parent,match_parent,wrap_parent}
- android:layout_weight {số}
- Alignment
- android:layout_gravity
- android:gravity
- android:Margins
- android:Padding (dp,sp,px…)
- ID
- Colors
- android:background
- android:textColor
- Click handler
- Các loại Layout thường dùng
- LinearLayout
- Đặc điểm: Các thành phần được sắp xếp trên một hàng hoặc 1 cột.Một cột có thể có nhiều hàng,mỗi hàng có thể có nhiều cột.
- Các thuộc tính quan trọng:
- android:orientation
- android:gravity -> {left, right|top}
- RelativeLayout
- Đặc điểm: Vị trí của các thành phần có quan hệ tương đối với nhau thông qua ID của mỗi thành phần.
- Các thuộc tính quan trọng
- android:layout_alignParentBottom ->true
- android:layout_centerInParent -> true
- android:layout_alignBottom ->@id/
- android:layout_toLeftOf ->@id/
- android:layout_above ->@id/
- TableLayout
- Đặc điểm:Các thành phần được bố trí dưới dạng bảng,có các dòng,các cột.Các thành phần thường được chứa trong TableRow.
- Các thuộc tính quan trọng:
- android:stretchColumns
- android:shrinkColumns
- android:collapseColumns
- TableRow
- Đặc điểm: Được dùng bên trong TableLayout để định dạng cho 1 dòng.
- Các thuộc tính quan trong:
- android:layout_column
- android:layout_span
- ListView
- Đặc điểm: Hiển thị danh sách các items theo chiều dọc.
- Được extends android.app.ListActicity
- Set dữ liêu cho ListView ta dùng setListAdapter
- ScrollView
- Nếu không thể hiển thị tất cả dữ liệu trên màn hình ta có thể sử dụng ScrollView để hiển thị.
- GridView
- Đặc điểm: Hiển thị thông tin dưới dang lưới.
- Được extends android.widget.ListAdapter
- Gallery
- Spinner
BACK TO TOP
0 nhận xét:
Post a Comment